|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: L:K14-T4
|
Giải ĐB |
345221 |
Giải nhất |
41675 |
Giải nhì |
96797 |
Giải ba |
62021 28079 |
Giải tư |
50389 13734 78181 60712 11656 58963 12838 |
Giải năm |
7390 |
Giải sáu |
9694 2748 7051 |
Giải bảy |
670 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | | 22,5,8 | 1 | 2 | 1 | 2 | 12 | 6 | 3 | 4,8 | 3,8,9 | 4 | 8 | 7 | 5 | 1,6 | 5 | 6 | 3 | 9 | 7 | 0,5,9 | 3,4 | 8 | 1,4,9 | 7,8 | 9 | 0,4,7 |
|
XSVT - Loại vé: L:4A
|
Giải ĐB |
123739 |
Giải nhất |
32767 |
Giải nhì |
28467 |
Giải ba |
27783 36956 |
Giải tư |
40518 17029 72392 27986 31935 42546 76741 |
Giải năm |
0055 |
Giải sáu |
1244 1753 2785 |
Giải bảy |
625 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 4 | 1 | 6,8 | 9 | 2 | 5,9 | 5,8 | 3 | 5,9 | 4 | 4 | 1,4,6 | 2,3,5,8 | 5 | 3,5,6 | 1,4,5,8 | 6 | 72 | 62 | 7 | | 1 | 8 | 3,5,6 | 2,3 | 9 | 2 |
|
XSBL - Loại vé: L:T4K1
|
Giải ĐB |
668390 |
Giải nhất |
39114 |
Giải nhì |
97603 |
Giải ba |
17550 24334 |
Giải tư |
20583 54034 43907 81397 96773 91477 77590 |
Giải năm |
2026 |
Giải sáu |
8076 7194 8115 |
Giải bảy |
163 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,92 | 0 | 3,7 | | 1 | 4,5 | | 2 | 6 | 0,6,7,8 | 3 | 42 | 1,32,92 | 4 | | 1 | 5 | 0 | 2,7 | 6 | 3 | 0,7,9 | 7 | 3,6,7 | | 8 | 3 | | 9 | 02,42,7 |
|
XSHCM - Loại vé: L:4B2
|
Giải ĐB |
148330 |
Giải nhất |
99809 |
Giải nhì |
57231 |
Giải ba |
71981 02765 |
Giải tư |
31610 85316 34498 43471 72351 16374 91083 |
Giải năm |
3006 |
Giải sáu |
6873 0564 1183 |
Giải bảy |
313 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 1,6,9 | 0,3,5,7 8 | 1 | 0,3,6 | | 2 | | 1,7,82 | 3 | 0,1 | 6,7 | 4 | | 6 | 5 | 1 | 0,1 | 6 | 4,5 | | 7 | 1,3,4 | 9 | 8 | 1,32 | 0 | 9 | 8 |
|
XSDT - Loại vé: L:F14
|
Giải ĐB |
782311 |
Giải nhất |
90201 |
Giải nhì |
03989 |
Giải ba |
93586 59804 |
Giải tư |
21276 69300 96505 16756 53182 40424 75771 |
Giải năm |
3678 |
Giải sáu |
0346 9175 9853 |
Giải bảy |
802 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,2,4 5 | 0,1,7 | 1 | 1 | 0,8 | 2 | 4 | 5 | 3 | | 0,2 | 4 | 6 | 0,7 | 5 | 3,6,7 | 4,5,7,8 | 6 | | 5 | 7 | 1,5,6,8 | 7 | 8 | 2,6,9 | 8 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: L:T4K1
|
Giải ĐB |
560498 |
Giải nhất |
62779 |
Giải nhì |
13914 |
Giải ba |
25563 11892 |
Giải tư |
81153 00987 78605 56369 93931 09165 84569 |
Giải năm |
0652 |
Giải sáu |
6350 8012 9205 |
Giải bảy |
691 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 52 | 3,9 | 1 | 2,4 | 1,5,9 | 2 | | 5,6 | 3 | 1 | 1 | 4 | | 02,6 | 5 | 0,2,3 | 7 | 6 | 3,5,92 | 8 | 7 | 6,9 | 9 | 8 | 7 | 62,7 | 9 | 1,2,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|