|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 11K2
|
Giải ĐB |
198029 |
Giải nhất |
35302 |
Giải nhì |
06965 |
Giải ba |
81832 37334 |
Giải tư |
12111 73851 10733 05832 27780 74931 45610 |
Giải năm |
5678 |
Giải sáu |
4471 2345 6432 |
Giải bảy |
390 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8,9 | 0 | 2 | 1,3,5,7 | 1 | 0,1 | 0,33 | 2 | 9 | 3,8 | 3 | 1,23,3,4 | 3 | 4 | 5 | 4,6 | 5 | 1 | | 6 | 5 | | 7 | 1,8 | 7 | 8 | 0,3 | 2 | 9 | 0 |
|
XSAG - Loại vé: AG-11K2
|
Giải ĐB |
518531 |
Giải nhất |
15502 |
Giải nhì |
58800 |
Giải ba |
42180 06865 |
Giải tư |
04934 48975 24564 71488 57197 19475 95811 |
Giải năm |
1105 |
Giải sáu |
8333 7289 6773 |
Giải bảy |
728 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0,2,5 | 1,3 | 1 | 1 | 0 | 2 | 8 | 3,7 | 3 | 1,3,4 | 3,6,9 | 4 | | 0,6,72 | 5 | | | 6 | 4,5 | 9 | 7 | 3,52 | 2,8 | 8 | 0,8,9 | 8 | 9 | 4,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K2
|
Giải ĐB |
544561 |
Giải nhất |
88022 |
Giải nhì |
77318 |
Giải ba |
19377 21997 |
Giải tư |
97790 75803 76388 14775 77958 77778 61033 |
Giải năm |
2729 |
Giải sáu |
4977 2801 5950 |
Giải bảy |
085 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 1,3 | 0,6 | 1 | 8 | 2 | 2 | 2,9 | 0,3 | 3 | 3,8 | | 4 | | 7,8 | 5 | 0,8 | | 6 | 1 | 72,9 | 7 | 5,72,8 | 1,3,5,7 8 | 8 | 5,8 | 2 | 9 | 0,7 |
|
XSDN - Loại vé: 11K2
|
Giải ĐB |
725316 |
Giải nhất |
59822 |
Giải nhì |
36812 |
Giải ba |
85434 91480 |
Giải tư |
75255 37642 14061 23379 60042 51478 65103 |
Giải năm |
9330 |
Giải sáu |
0584 3839 2420 |
Giải bảy |
264 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,8 | 0 | 2,3 | 6 | 1 | 2,6 | 0,1,2,42 | 2 | 0,2 | 0 | 3 | 0,4,9 | 3,6,8 | 4 | 22 | 5 | 5 | 5 | 1 | 6 | 1,4 | | 7 | 8,9 | 7 | 8 | 0,4 | 3,7 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K2T11
|
Giải ĐB |
969903 |
Giải nhất |
43117 |
Giải nhì |
28150 |
Giải ba |
43966 12351 |
Giải tư |
07255 99614 68231 62264 30286 56132 81924 |
Giải năm |
7018 |
Giải sáu |
4804 4987 1409 |
Giải bảy |
969 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 3,4,9 | 3,5,7 | 1 | 4,7,8 | 3 | 2 | 4 | 0 | 3 | 1,2 | 0,1,2,6 | 4 | | 5 | 5 | 0,1,5 | 6,8 | 6 | 4,6,9 | 1,8 | 7 | 1 | 1 | 8 | 6,7 | 0,6 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K2T11
|
Giải ĐB |
636502 |
Giải nhất |
57796 |
Giải nhì |
68249 |
Giải ba |
96044 64173 |
Giải tư |
86527 07289 46751 71814 59686 17832 14545 |
Giải năm |
2186 |
Giải sáu |
5214 2328 4169 |
Giải bảy |
715 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 5 | 1 | 42,5 | 0,3 | 2 | 7,8 | 7 | 3 | 2 | 12,4 | 4 | 4,5,9 | 1,4,8 | 5 | 1 | 82,9 | 6 | 9 | 2 | 7 | 3 | 2 | 8 | 5,62,9 | 4,6,8 | 9 | 6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|