|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 11D2
|
Giải ĐB |
035285 |
Giải nhất |
70085 |
Giải nhì |
20812 |
Giải ba |
23901 43386 |
Giải tư |
38198 98984 70587 59600 39091 59611 41420 |
Giải năm |
8880 |
Giải sáu |
5520 7249 9779 |
Giải bảy |
609 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,22,8 | 0 | 0,1,9 | 0,1,9 | 1 | 1,2 | 1 | 2 | 02 | | 3 | 8 | 8 | 4 | 9 | 82 | 5 | | 8 | 6 | | 8 | 7 | 9 | 3,9 | 8 | 0,4,52,6 7 | 0,4,7 | 9 | 1,8 |
|
XSDT - Loại vé: F46
|
Giải ĐB |
426793 |
Giải nhất |
20478 |
Giải nhì |
56804 |
Giải ba |
02428 60350 |
Giải tư |
51891 93255 46476 68417 96444 18066 00687 |
Giải năm |
9986 |
Giải sáu |
9361 9288 9880 |
Giải bảy |
293 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 4 | 6,9 | 1 | 7 | 2 | 2 | 2,8 | 92 | 3 | | 0,4 | 4 | 4 | 5 | 5 | 0,5 | 6,7,8 | 6 | 1,6 | 1,8 | 7 | 6,8 | 2,7,8 | 8 | 0,6,7,8 | | 9 | 1,32 |
|
XSCM - Loại vé: T11K3
|
Giải ĐB |
643221 |
Giải nhất |
88884 |
Giải nhì |
64008 |
Giải ba |
37164 56419 |
Giải tư |
70684 65453 19464 43489 37252 61674 04647 |
Giải năm |
2730 |
Giải sáu |
5220 0262 8660 |
Giải bảy |
063 |
Giải 8 |
63 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,6 | 0 | 8 | 2 | 1 | 9 | 5,6 | 2 | 0,1 | 5,62 | 3 | 0 | 62,7,82 | 4 | 7 | | 5 | 2,3 | | 6 | 0,2,32,42 | 4 | 7 | 4 | 0 | 8 | 42,9 | 1,8 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG-11C
|
Giải ĐB |
328969 |
Giải nhất |
77395 |
Giải nhì |
06244 |
Giải ba |
87677 22643 |
Giải tư |
24658 26567 04105 50981 46786 48223 59271 |
Giải năm |
9525 |
Giải sáu |
1139 8150 9519 |
Giải bảy |
206 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 5,6 | 7,8 | 1 | 9 | | 2 | 3,5 | 2,4 | 3 | 9 | 4 | 4 | 3,4 | 0,2,9 | 5 | 0,82 | 0,8 | 6 | 7,9 | 6,7 | 7 | 1,7 | 52 | 8 | 1,6 | 1,3,6 | 9 | 5 |
|
XSKG - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
238888 |
Giải nhất |
90329 |
Giải nhì |
74524 |
Giải ba |
29521 27482 |
Giải tư |
06297 02083 85345 74603 52061 84801 87525 |
Giải năm |
0878 |
Giải sáu |
8584 5973 8250 |
Giải bảy |
212 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1,3 | 0,2,6 | 1 | 2 | 1,8 | 2 | 1,4,5,9 | 0,7,8 | 3 | | 2,8 | 4 | 5,9 | 2,4 | 5 | 0 | | 6 | 1 | 9 | 7 | 3,8 | 7,8 | 8 | 2,3,4,8 | 2,4 | 9 | 7 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL11K3
|
Giải ĐB |
073540 |
Giải nhất |
96278 |
Giải nhì |
26921 |
Giải ba |
44718 25519 |
Giải tư |
73666 91063 71682 10430 51009 40948 62958 |
Giải năm |
9027 |
Giải sáu |
4013 7586 8461 |
Giải bảy |
080 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4,8 | 0 | 9 | 2,6 | 1 | 3,8,9 | 8 | 2 | 1,7 | 1,6 | 3 | 0 | | 4 | 0,8 | | 5 | 8 | 6,8 | 6 | 1,3,6 | 2 | 7 | 8 | 1,4,5,7 | 8 | 0,2,6 | 0,1,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|