|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
162164 |
Giải nhất |
86218 |
Giải nhì |
55445 |
Giải ba |
76904 37284 |
Giải tư |
09948 61413 00558 21067 59568 29878 57289 |
Giải năm |
8095 |
Giải sáu |
5591 9164 8299 |
Giải bảy |
718 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 9 | 1 | 3,82 | | 2 | | 1,5 | 3 | | 0,62,8 | 4 | 5,8 | 4,9 | 5 | 3,8 | | 6 | 42,7,8 | 6 | 7 | 8 | 12,4,5,6 7 | 8 | 4,9 | 8,9 | 9 | 1,5,9 |
|
XSCT - Loại vé: K2T2
|
Giải ĐB |
983176 |
Giải nhất |
41794 |
Giải nhì |
25556 |
Giải ba |
63477 97717 |
Giải tư |
48694 44059 86022 66024 17972 73943 30296 |
Giải năm |
3246 |
Giải sáu |
9018 8126 4841 |
Giải bảy |
101 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,4 | 1 | 7,8 | 2,7 | 2 | 2,4,6 | 4 | 3 | | 2,92 | 4 | 1,3,6 | 9 | 5 | 6,9 | 2,4,5,7 9 | 6 | | 1,7 | 7 | 2,6,7 | 1 | 8 | | 5 | 9 | 42,5,6 |
|
XSST - Loại vé: K2T2
|
Giải ĐB |
063393 |
Giải nhất |
88857 |
Giải nhì |
83000 |
Giải ba |
23123 65627 |
Giải tư |
79259 63986 83738 18635 11651 14934 06378 |
Giải năm |
7512 |
Giải sáu |
8526 9321 6948 |
Giải bảy |
842 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0 | 2,5 | 1 | 2 | 1,4 | 2 | 1,3,6,7 | 2,9 | 3 | 4,5,8 | 3,5 | 4 | 2,8 | 3 | 5 | 1,4,7,9 | 2,8 | 6 | | 2,5 | 7 | 8 | 3,4,7 | 8 | 6 | 5 | 9 | 3 |
|
XSBTR - Loại vé: K06-T02
|
Giải ĐB |
354767 |
Giải nhất |
06260 |
Giải nhì |
86732 |
Giải ba |
86119 70930 |
Giải tư |
17903 35015 81311 18989 89307 86824 04137 |
Giải năm |
3154 |
Giải sáu |
4182 3490 4882 |
Giải bảy |
772 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,6,9 | 0 | 3,7 | 1 | 1 | 1,5,9 | 3,7,82,9 | 2 | 4 | 0 | 3 | 0,2,7 | 2,5 | 4 | | 1 | 5 | 4 | | 6 | 0,7 | 0,3,6 | 7 | 2 | | 8 | 22,9 | 1,8 | 9 | 0,2 |
|
XSVT - Loại vé: 2A
|
Giải ĐB |
988344 |
Giải nhất |
32461 |
Giải nhì |
19963 |
Giải ba |
04613 20610 |
Giải tư |
93087 23008 59401 82327 29343 69407 34354 |
Giải năm |
1816 |
Giải sáu |
2465 4585 8431 |
Giải bảy |
084 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 1,7,8 | 0,3,6,7 | 1 | 0,3,6 | | 2 | 7 | 1,4,6 | 3 | 1 | 4,5,8 | 4 | 3,4 | 6,8 | 5 | 4 | 1 | 6 | 1,3,5 | 0,2,8 | 7 | 1 | 0 | 8 | 4,5,7 | | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T2-K1
|
Giải ĐB |
479238 |
Giải nhất |
76914 |
Giải nhì |
01761 |
Giải ba |
96435 74723 |
Giải tư |
94187 14868 11713 45852 25579 46435 71369 |
Giải năm |
4256 |
Giải sáu |
8203 7848 2163 |
Giải bảy |
745 |
Giải 8 |
58 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 3 | 6 | 1 | 3,4 | 5 | 2 | 3 | 0,1,2,6 | 3 | 52,8 | 1 | 4 | 5,8 | 32,4 | 5 | 2,6,8 | 5 | 6 | 1,3,8,9 | 8 | 7 | 9 | 3,4,5,6 | 8 | 7 | 6,7 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|