|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K41-T10
|
Giải ĐB |
326630 |
Giải nhất |
80126 |
Giải nhì |
05591 |
Giải ba |
82230 99531 |
Giải tư |
25794 36588 87838 93279 04043 83715 45158 |
Giải năm |
7133 |
Giải sáu |
8400 9445 8369 |
Giải bảy |
708 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,32 | 0 | 0,8 | 3,9 | 1 | 5 | | 2 | 6 | 3,4 | 3 | 02,1,3,8 | 9 | 4 | 3,5 | 1,4 | 5 | 6,8 | 2,5 | 6 | 9 | | 7 | 9 | 0,3,5,8 | 8 | 8 | 6,7 | 9 | 1,4 |
|
XSVT - Loại vé: 10B
|
Giải ĐB |
452159 |
Giải nhất |
49721 |
Giải nhì |
87249 |
Giải ba |
19019 78643 |
Giải tư |
08563 29626 76128 66719 27793 37992 08633 |
Giải năm |
8566 |
Giải sáu |
8273 6022 9146 |
Giải bảy |
623 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 1,2 | 1 | 1,92 | 2,9 | 2 | 1,2,3,6 8 | 2,3,4,6 7,9 | 3 | 3 | | 4 | 3,6,9 | | 5 | 9 | 2,4,6 | 6 | 3,6 | | 7 | 3 | 2 | 8 | | 12,4,5 | 9 | 2,3 |
|
XSBL - Loại vé: T10K2
|
Giải ĐB |
469309 |
Giải nhất |
52975 |
Giải nhì |
97244 |
Giải ba |
93209 71230 |
Giải tư |
37305 91504 33305 44729 36750 86596 74415 |
Giải năm |
6426 |
Giải sáu |
4825 5443 2916 |
Giải bảy |
970 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,7 | 0 | 4,52,92 | | 1 | 5,6 | | 2 | 5,6,9 | 4 | 3 | 0,8 | 0,4 | 4 | 3,4 | 02,1,2,7 | 5 | 0 | 1,2,9 | 6 | | | 7 | 0,5 | 3 | 8 | | 02,2 | 9 | 6 |
|
XSHCM - Loại vé: 10C2
|
Giải ĐB |
803452 |
Giải nhất |
77926 |
Giải nhì |
42339 |
Giải ba |
58520 62615 |
Giải tư |
88964 70099 48209 10058 00942 07781 26001 |
Giải năm |
8706 |
Giải sáu |
2698 2903 7489 |
Giải bảy |
287 |
Giải 8 |
31 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1,3,6,9 | 0,3,8 | 1 | 5 | 4,5 | 2 | 0,6 | 0 | 3 | 1,9 | 6 | 4 | 2 | 1 | 5 | 2,8 | 0,2 | 6 | 4 | 8 | 7 | | 5,9 | 8 | 1,7,9 | 0,3,8,9 | 9 | 8,9 |
|
XSDT - Loại vé: H41
|
Giải ĐB |
836057 |
Giải nhất |
49646 |
Giải nhì |
73921 |
Giải ba |
77638 70328 |
Giải tư |
17373 75884 40257 16489 92882 05386 29681 |
Giải năm |
1470 |
Giải sáu |
4901 6742 0904 |
Giải bảy |
816 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1,4 | 0,2,8 | 1 | 6 | 4,8 | 2 | 1,82 | 7 | 3 | 8 | 0,8 | 4 | 2,6 | | 5 | 72 | 1,4,8 | 6 | | 52 | 7 | 0,3 | 22,3 | 8 | 1,2,4,6 9 | 8 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: 11T10K2
|
Giải ĐB |
356700 |
Giải nhất |
76813 |
Giải nhì |
77285 |
Giải ba |
51559 00544 |
Giải tư |
43226 63592 13498 26041 82973 77878 04901 |
Giải năm |
9590 |
Giải sáu |
0679 4901 6524 |
Giải bảy |
654 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,12 | 02,4 | 1 | 3 | 9 | 2 | 4,6 | 1,7 | 3 | | 2,4,5 | 4 | 1,4 | 8 | 5 | 4,9 | 2 | 6 | | | 7 | 3,8,92 | 7,9 | 8 | 5 | 5,72 | 9 | 0,2,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|